Từ điển Thiều Chửu
背 - bối/bội
① Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối 屋背 sau nhà. ||② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v. ||③ Mặt trái, như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy. ||④ Một âm là bội. Trái, như bội minh 背盟 trái lời thề. ||⑤ Bỏ đi, như kiến bội 見背 chết đi. ||⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.

Từ điển Trần Văn Chánh
背 - bối/bội
① Lưng: 駝背 Lưng còm, lưng còng; ② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: 背面 Mặt trái; 手背 Mu bàn tay; 刀背 Sống dao; 書背 Gáy sách; 櫥背 Lưng tủ; 屋背 Sau nhà; ③ Quay lưng lại: 背光 Sấp bóng, ngược ánh sáng; 背着太陽 Quay lưng về mặt trời; ④ Làm trái với, đi ngược lại: 不能違背人民的意志 Không được làm trái ý dân; ⑤ Bội tín.【背約】bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt; ⑥ Thuộc lòng: 背得爛熟 Thuộc làu; 背誦 Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc); ⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): 不要背着他說話 Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy; ⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: 這個胡同太背 Ngõ hẻm này vắng quá; ⑨ Điếc: 耳朵有點兒背 Tai hơi điếc, nặng tai; ⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: 手氣背 Số đen; ⑪ (văn) Bỏ đi: 見背 Chết đi. Xem 揹 [bei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
背 - bắc
Cái lưng — Mặt sau. Phía sau — Xoay lưng lại — Một âm khác là Bội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
背 - bội
Xoay lưng lại, bỏ đi — Chống lại. Phản lại — Một âm khác là Bối.


搤亢拊背 - ách hàng phụ bối || 包背裝 - bao bối trang || 背薄 - bội bạc || 背叛 - bội bạn || 背榜 - bối bảng || 背景 - bối cảnh || 背褡 - bối đáp || 背禮 - bội lễ || 背理 - bội lí || 背義 - bội nghĩa || 背逆 - bội nghịch || 背反 - bội phản || 背城借一 - bối thành tá nhất || 背脊 - bối tích || 背信 - bội tín || 背馳 - bối trì || 背誦 - bối tụng || 轉背 - chuyển bối || 佗背 - đà bối || 駝背 - đà bối || 面是背非 - diện thị bối phi || 見背 - kiến bối || 反背 - phản bội || 龜背 - quy bối || 違背 - vi bội ||